Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn tiếng Anh lớp 11 giúp bạn làm bài thi thử Online theo từng chủ đề. Bạn sẽ có những khoảng thời gian nhất định để hoàn thành các bài thi khác nhau, các bạn tích vào những câu trả lời đúng. Sau khi bạn hoàn thành, hệ thống sẽ tự động hiển thị kết quả bài thi của bạn.
BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K
Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!
Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
II. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 11
6. Trắc nghiệm Ngữ Pháp tiếng Anh lớp 11 – đề số 1
Tham khảo: Thi thử đề thi trắc nghiệm ôn thi vào lớp 10 môn tiếng Anh Online
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
TOP 168 Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6 có đáp án, file nghe kèm theo, giúp các em học sinh ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học sinh giỏi năm 2023 - 2024.
Bộ đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh 6 bao gồm 18 đề thi học sinh giỏi cấp trường, cấp huyện có đáp án, file nghe kèm theo và 150 đề thi không có đáp án. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình. Vạy mời thầy cô và các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:
Đáp án đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6
31.noisy 32. bakery 33.teachers 34. teeth 35. second
36. usually 37.driver 38 . dangerous 39. businessman 40.width
71. How many teachers does your school have?
72. Miss White has a small oval face.
74. He gets up at a quarter past five.
76. My school has two floors and my classroom is on the second floor .
77. There are three pictures on the wall in Lan’s room .
78. Hoa’s sister is listening to music in her room at the moment .
79. Every afternoon after school, Ba does the/his housework and reads books .
80. What are you and your family going to do this summer vacation?
The essay must have at least three ideas below.
1. Mở bài:Giới thiệu được về người em yêu quý nhất là ai. (được 2 điểm)
2. Thân bài:Nêu được hình dáng, tính cách, nghề nghiệp, tuổi tác và các hoạt động liên quan(được 5 điểm).
3. Kết luận: Nói được tình cảm của em với người đó. (được 3 điểm)
I. 81. A 82. B 83. C 84. C 85. A
II. 86. red 87. Purple 88.big 89. Forty-five 90. No, he doesn’t
Lưu ý: Nếu học sinh có câu trả lời khác với hướng dẫn chấm mà đúng thì vẫn cho điểm.
Bộ 150 đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I like the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t like apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
10. I’d like some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?...............................................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening..................................................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.................................................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………................................................
5. What/ there/ front/ your house?..............................................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................…………………………………………..………
7. My class/ start/ seven/ morning………..…………………………………………………..…….…
8. I/ not often/ swimming/ friends……..…………………………………………………..…………..
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.……………………………………..…………..
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
Đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LẦN IINĂM HỌC: 2023- 2024MÔN: TIẾNG ANH 6Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)Ngày thi: /12 / 2023
Question I: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest by circling the corresponding letter A, B, C or D. (3 pts)
(Chọn từ có phần gạch chân có cách đọc khác với các từ còn lại)
Question II: Choose the word with different stress pattern. Write A, B, C or D in the space provided (2 pts)
(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại)
PART B: VOCABULARY & GRAMMAR (40 POINTS)
Question I: Choose the best answer to complete each sentence, identify your answer by circling the corresponding letter A, B, C, or D. (15 pts) ( Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau)
6. You can watch Harry Potter on TV ________ you can read it.
7. “- ________ a nice T-shirt, Trang!” _ “Thank you”
8. “- ________ films have you seen this week?” _ “Only one”
A. How manyB. WhatC. WhichD. Who
9. There aren’t ________ good films on TV at the moment.
10. If we cut down more trees, there ________ more floods.
A. areB. wereC. have beenD. will be
11. That is ________ book I’ve ever read.
A. the borestB. the boring C. the most boring D. the most bored
12. The opposite of "polluted " is ....................
A. fresh B. good C. dirty D. safe
13. We should use reusable water bottles ___________ of plastic ones.
A. instead B. becauseC. despite D. however
14. In the future, we won’t go on holiday to the beach but we _ go on holiday to the moon.
A. must B. can’t C. mightD. won’t
15. ________ you swim when you were ten?
16. My father likes watching TV____________ he doesn’t like listening to music.
17. We should _________ to school by bike to reduce the pollution
18. In the future, we will have ___________to do housework.
A. robotsB. wireless TVC. smart phoneD. hi-tech fridge
19. Eiffel Tower is the most attractive ____________in France.
A. buildingB. resortC. squareD. landmark
20. We should use _________to save natural resources.
A. oilB. solar energyC. coalD. gas
Question II: Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. (10 pts)
(Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống)
21. Listen! Someone …………….(sing)
22. Tony can …………(speak) ............................... two languages.
23. Every evening, my father (watch) ............................... television.
24. What about (jog)……………….. after dinner?
25. Nam wants............................... (be) a teacher after he leaves school.
26. The earth …………..(go) around the sun
27. Where is your mom now? - She (grow) ...............................vegetables in the garden.
28 Children like (ride) ...............................e-bikes to school.
29. How much fruit that farmer (produce) ...............................every year?
30. There (be) an apple and two oranges
Question III: Give the correct form of the words in capital to complete the sentences. (10 pts) ( Viết dạng đúng của từ trong ngoặc vào chỗ trống)
31. It’s very …………… in the city. noise
32. There is a …………… next to my house. bake
33. She is one of the …………… of English. teach
34. I brush my …………… twice a day. tooth
35. Their house is on the …………… floor of the building. two
36. Do you …………… play video games?. usual
37. Peter is a taxi…………………………. drive
38. Don't make a fire here. It is very ............................... danger
39. Mr. Quang is a ................................................... business
40. What is the ......................... of the Great wall? wide
Question IV: Find and correct the mistake in each sentence. (5 pts)
(Tìm và sửa lỗi sai trong mỗi câu)
41. Phuc is the more intelligent student in the class. A B C D
42. If we not pollute the soil, Plants will grow well. A B C D
43. We should reuse and recycling bottles and cans to reduce rubbish. A B C D
44. That’s my father over there. He stands near the window A B C D
45. How do you go to see the dentist? - Once or twice a month. A B C D
Question I: Choose A, B, C or D to fill in the gaps. (10 pts)
(Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành đoạn văn)
Mr. Thanh is (46)________ engineer in a big factory. He lives in a small apartment (47) ________ the fifth floor of a building in Ho Chi Minh City. The factory is not near (48) ________ so he goes to work by bus. He (49) ________ home at 7 o’clock to arrive to work at 7.45. (50) ________ is Saturday morning now, and Mr. Thanh is (51)________ home, in bed. On Saturdays he (52)_______ at a quarter to seven. Then he sits in the living room and (53)_______ breakfast. On Saturday afternoons he (54)_______ tennis or goes swimming. On Saturday evenings, he (55)_______ at home, he usually goes out.
48. A. house B. he’s house C. him house D. his house
49. A. leaves B. is leave C. leaving D. leave
50. A . It B. It’s C. Their D. They
52. A. get up B. to gets up C. getting up D. gets up
53. A. haves B. having C. has D. to have
54. A. plays B. is plays C. play D. is playing
55. A. not stay B. doesn’t stay C. isn’t stay D. no staying
Question II: Fill in each blank with ONE suitable word. (10 pts)
(Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống)
My brother lives in Ho Chi Minh city. He (56)___________ a teacher of math. He goes to work (57)_________Monday to Saturday. The school starts (58) __________7.00 in the morning and (59) __________ at eleven fifty. After work, he comes back (60) __________ and has lunch at a (61) __________ past twelve. In the afternoon, he (62) _________the housework and plays games. In the (63) ___________ he has dinner at 6.00. After dinner he watches T.V or (64)________ books. He goes to bed at half (65) __________ eleven.
Question III: Read the following passage, then answer the questions by circling A, B, C or D (5 pts) ( Đọc đoạn văn, sau đó trả lời câu hỏi bằng cách chọn A, B, C hoặc D)
Nhan and Huong want to know their friends’ favorite free time activities, so they are asking their friends about what they like to do in their free time. Many of their friends say that they usually eat and drink as well as chat with their friends. They like to talk about many things around them: their teachers, their friends, their families as well as their favorite musicians, singers, soccer players and movie stars. There are some popular activities after lessons at their school such as: skipping rope, reading books and playing sports. At home, many of their friends say they like to watch TV, listen to music or play computer games. They rarely go to the movies. Some of the girls like to go shopping. Very few of their friends like to do English exercises on the Internet. Many of their friends don’t take part in art or music club.
66. What do many of Nhan and Huong’s friends usually do in free time?
A. eat, drink and chat. B. go shoppingC. go to the movie. D. do English exercises on the Internet.
67. What do their friends like to talk about?
A. their teachers, friends and families B. their favorite musician and singersC. their favorite soccer players and D. many things around them movie stars
68. Which of the following activities is NOT popular with their friends at school?
A. Skipping rope B. Take part in art, music clubC. Reading books D. Playing sports
69. Which of the following activities is NOT popular with their friends at home?
A. Watching T.V B. Listening to musicC. Do English exercises on the InternetD. Playing computer games
70. What does the passage talk about?
A. Nhan and Huong’s friendsB. Free time activities of Nhan and Huong’s friendsC. Nhan and Huong’s schoolD. Nhan and Huong’s pastimes
Question I: Rewrite each of the following sentences in such a way that it means the same as the first one. (5 pts)
(Viết lại câu bắt đầu bằng từ cho sẵn sao cho nghĩa không thay đổi với câu ban đầu)
71. How many teachers are there in your school?
-> How many teachers ……………………………………………………………
72. Miss White’s face is oval. It is small.
-> Miss White …………………………………………………………………..
73.Jane goes to school on foot.
-> Jane ……………………………………………………………………………..
74. He gets up at five fifteen.
-> What…………………………………………………………………….
Question II: Complete sentences by using the words or phrases below, adding more words if necessary. (5 pts)
(Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh, thêm hoặc thay đổi từ nếu cần thiết)
76. My school / two floors / and / my classroom / second floor /.
……………………………………………………………………………..
77. There / three pictures / wall / Lan’s room /.
……………………………………………………………………………..
78. Hoa / sister / listen / music / room / at the moment /.
……………………………………………………………………………..
79. Every / afternoon / after school / Ba / housework / and / read / books /.
……………………………………………………………………………..
80. What / you / family/ do / this summer vacation / ?
……………………………………………………………………………..
Question III: Write a composition (about 80 -100 words) to tell about the person you like best. (10 pts) (Viết một bài văn (Khoảng 80-100) từ kể về người em yêu quý nhất )
I. Listen and cirle the corect answer
81. What does the history teacher look like?
82. What color hair does he have?
83. What does the art teacher look like?
85. What is weird about the new art teacher?
A. He has blue hair B. He has a big noseC. He is very tall
II. Listen and fill in the blank
86. What does Peter want to buy? - a…………………sweater.
87. What colors do they have? - green, blue and……………..
88. What is wrong with the sweater? - It’s too……………..
89. How much is it? - ………………..dollars
90. Does Peter buy it? - …………………………